31.7
Ngày cuối tháng... Tháng của mất mát, hao tiền, tốn của, thua thiệt và thất bại...
Tự nhiên thấy buồn ...
Lên phòng. Muốn ôn tí Eng mà cứ sờ vào sách là mắt díp lại ngay. Làm sao kiếm 5 triệu được cơ chứ ...
Ngày cuối tháng... Tháng của mất mát, hao tiền, tốn của, thua thiệt và thất bại...
Posted by
XP
2
comments
Posted by
XP
1 comments
Chưa sáng ra đã gặp chuyện bực mình, toàn complaints. Giải quyết những việc linh tinh hết cả buổi. Khó chịu ... Đến tận dinner mới xả hết...
MD: Hawaii đẹp thiên thần, đẹp mê li em ạ (cứ nức nở k biết bao nhiêu lần...)
Chat with C lady for a while, about the incident in the group. Things are fine now.
Posted by
XP
1 comments
Posted by
XP
1 comments
Labels: Myself
Mưa. Mưa lớn. Qua ngân hàng. Cô nhân viên thắc mắc "Sao hôm nay nhiều người rút tiền thế nhỉ". Hi hi, hết tiền thì phải rút chứ sao...
Tới văn phòng. Hơi muộn. Vui. Từ sớm.
Buồn after nghe sharing. Áp lực từ vai người khác chuyển sang vai mình. Thế chứ... Sao toàn cases khó đỡ đến vậy.
1 vài offers rất buồn cười, hichic.
Posted by
XP
1 comments
Ván đấu thực sự đầu tiên. Ở thế tấn công ngay từ đầu.
Posted by
XP
1 comments
Labels: Entertainment, Myself
Posted by
XP
3
comments
Posted by
XP
1 comments
Posted by
XP
0
comments
Posted by
XP
0
comments
1) Commissioned ranks - Các cấp bậc sĩ quan
Posted by
XP
0
comments
Posted by
XP
0
comments
1. Hoa dâm bụt: Rose-mallow; 2. Hoa loa kèn trắng: Madonna lily; 3. Hoa mẫu đơn: Penony flower; 4. Hoa phượng: Flamboyant, phoenix-flower; 5. Hoa loa kèn: Lili; 6. Hoa huệ tây: White-taberose; 7. Hoa cúc: Daisy; 8. Hoa đỗ quyên: Water-rail; 9. Hoa trà: Camelia; 10. Hoa thuỷ tiên: Narcissus; 11. Hoa thược dược: Dahlia; 12. Hoa thạch thảo: Heath-bell; 13. Hoa lay ơn: Galiolus; 14. Hoa huệ: Tuberose; 15. Hoa kim ngân: Honeysuckle; 16. Hoa lay ơn: Galdious; 17. Hoa lan rừng: Wild orchid; 18. Hoa mai: Apricot blossom; 19. Hoa mào gà: Cockcomb; 20. Hoa mẫu đơn: Peony flower; 21. Hoa mõm chó: Snapdragon; 22. Hoa thủy tiên: Narcissus; 23. Hoa sữa: Milk flower; 24. Hoa sen: Lotus bloom; 25. Hoa ti gôn: Antigone; 26. Cúc vạn thọ: Marrigold; 27. Hoa lan: Orchid; 28. Hoa nhài: Jasmine; 29. Hoa violet: forget-me-not; 30. Hoa anh đào: Cherry blossom; 31. Hoa cẩm chướng: Carnation; 32. Hoa dạ hương: Night lady; 33. Hoa dại: wild flowers ...
Posted by
XP
0
comments
Đầu: head; Xương sọ: skull; Tóc, lông: hair; Chân tóc, chân lông: hair root; Trán: forehead; Khuôn mặt: face; Lông mày: eyebrow; Lông mi: eyelash; Mí mắt: eyelid; Con ngươi (đồng tử): pupil; Mũi: nose; Gò má: cheeks; Môi: lips; Lưỡi: tongue; Răng: tooth; Cổ họng: throat; Yết hầu: Adam's apple; Cằm: chin; Râu quai nón: beard; Ria mép: moustache; Tai: ears; Cổ: neck
Posted by
XP
0
comments
Posted by
XP
0
comments
I/ Kinds of chess pieces - 6 loại quân cờ: 1. King: Vua; 2. Queen: Hậu; 3. Pawn: Tốt; 4. Rook, Castle: Xe; 5. Knight: Mã; 6. Bishop: Tượng
Posted by
XP
0
comments
Dạo này sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Posted by
XP
1 comments