Ranks in army - Cấp bậc trong QĐ
1) Commissioned ranks - Các cấp bậc sĩ quan
1. Marshal: Nguyên soái; 2. General: Tướng, Đại tướng; 3. Five-star/four-star general: Đại tướng 5 sao/4 sao; 4. Lieutenant general: Thượng tướng; 5. Major general: Trung tướng; 6. Brigadier general: Thiếu tướng, Chuẩn tướng; 7. Colonel: Đại tá; 8. Lieutenant colonel: Thượng tá, Trung tá (1st, junior/2nd); 9. Major: Thiếu tá; 10. Captain: Đại uý; 11. Lieutenant: Thượng uý, Trung uý; 12. Ensign: Thiếu uý
For Navy:
Captain: Thuyền trưởng = Đại uý > Commander > Lieutenant Commander > Lieutenant > Lieutenant Junior grade; Officer: Sĩ quan; Warrant, Warrant officer: Chuẩn uý
2) Noncommissioned ranks - Hạ sĩ quan và binh lính
1. Staff sergeant: Thượng sĩ; 2. Sergeant: Trung sĩ; 3. Corporal: Hạ sĩ; 4. First class private: Binh nhất; 5. Private: lính trơn, binh nhì
For Navy:
Captain: Thuyền trưởng = Đại uý > Commander > Lieutenant Commander > Lieutenant > Lieutenant Junior grade; Officer: Sĩ quan; Warrant, Warrant officer: Chuẩn uý
2) Noncommissioned ranks - Hạ sĩ quan và binh lính
1. Staff sergeant: Thượng sĩ; 2. Sergeant: Trung sĩ; 3. Corporal: Hạ sĩ; 4. First class private: Binh nhất; 5. Private: lính trơn, binh nhì
No comments:
Post a Comment